Characters remaining: 500/500
Translation

giả thuyết

Academic
Friendly

Từ "giả thuyết" trong tiếng Việt có thể hiểu một điều hoặc một ý tưởng người ta đưa ra để giải thích một hiện tượng nào đó nhưng chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm. thường được sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học, nghiên cứu, hoặc triết học. Giả thuyết bước đầu tiên trong quá trình tìm hiểu khám phá sự thật.

Giải thích chi tiết:
  • Định nghĩa: Giả thuyết một khái niệm tạm thời, được nêu ra để giải thích một vấn đề hoặc hiện tượng. được tạm công nhận cho đến khi bằng chứng hoặc kiểm nghiệm có thể xác nhận hoặc bác bỏ .
  • Cách sử dụng: Giả thuyết có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nghiên cứu khoa học đến các cuộc thảo luận hàng ngày.
dụ sử dụng:
  1. Trong nghiên cứu khoa học:

    • "Giả thuyết của nghiên cứu này việc tiêu thụ đường nhiều có thể dẫn đến bệnh tiểu đường."
    • đây, giả thuyết được đưa ra để giải thích một mối liên hệ giữa việc tiêu thụ đường bệnh tiểu đường.
  2. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Tôi một giả thuyết rằng trời sẽ mưa vào cuối tuần này dựa trên dự báo thời tiết."
    • đây, người nói đưa ra một giả thuyết về thời tiết chưa chắc chắn.
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ "giả thuyết" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "giả thuyết khoa học" (hypothesis in science), "giả thuyết thống kê" (statistical hypothesis).
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ gần nghĩa có thể kể đến "giả định" (assumption) "khả năng" (possibility), nhưng chúng những sắc thái nghĩa khác nhau.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài thuyết trình bài viết học thuật, bạn có thể sử dụng giả thuyết để xây dựng lập luận hoặc đề xuất các nghiên cứu tiếp theo. dụ: "Nếu giả thuyết này được chứng minh đúng, chúng ta có thể phát triển các phương pháp điều trị mới cho bệnh nhân."
Chú ý:
  • Giả thuyết không phải sự thật. chỉ một cách để bắt đầu tìm kiếm sự thật.
  • Khi sử dụng giả thuyết, cần phân biệt giữa giả thuyết đã được kiểm nghiệm giả thuyết chỉ dự đoán chưa được kiểm chứng.
  1. dt. Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải thích một hiện tượng nào đó tạm được công nhận.

Comments and discussion on the word "giả thuyết"